Characters remaining: 500/500
Translation

ẻo lả

Academic
Friendly

Từ "ẻo lả" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả một vẻ đẹp mảnh khảnh, nhẹ nhàng, thường mang tính cách yểu điệu, thướt tha. Từ này thường được dùng để nói về những người, đặc biệt phụ nữ, dáng điệu uyển chuyển, thanh thoát, nhưng cũng có thể mang ý nghĩa hơi yếu đuối hoặc không vững vàng.

Định nghĩa:
  • "ẻo lả": Mảnh khảnh, có vẻ ngoài thanh thoát uyển chuyển, thường được sử dụng để miêu tả dáng điệu của một người.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: " ấy đi đứng ẻo lả, khiến ai nhìn cũng cảm thấy thích thú."
  2. Câu mô tả: "Chiếc váy dài màu xanh lam ôm lấy thân hình ẻo lả của , tạo nên vẻ đẹp nhẹ nhàng."
  3. Câu nâng cao: "Trong buổi tiệc, ấy nổi bật với dáng đi ẻo lả, mỗi bước chân đều khiến mọi ánh mắt tập trung vào mình."
Các biến thể cách sử dụng:
  • "ẻo lả" thường được dùng để miêu tả con người, nhưng cũng có thể dùng để miêu tả đồ vật, chẳng hạn như "Chiếc áo dài ẻo lả, thướt tha bay trong gió."
  • Từ này có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mô tả hơn, dụ: "dáng đi ẻo lả", "nụ cười ẻo lả".
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "yểu điệu", "thướt tha", "mảnh mai".
  • Từ gần nghĩa: "nhẹ nhàng", "uyển chuyển", nhưng những từ này có thể không mang nghĩa yếu đuối như "ẻo lả".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "ẻo lả", cần chú ý đến ngữ cảnh, từ này có thể bị hiểu theo nghĩa tiêu cực nếu dùng để chỉ sự yếu đuối quá mức.
  • Từ này thường mang tính chất miêu tả cái đẹp, nhưng cũng có thể được sử dụng một cách châm biếm nếu áp dụng không đúng ngữ cảnh.
  1. tt. Mảnh khảnh với vẻ thướt tha, yểu điệu: đi đứng ẻo lả Thân hình trông ẻo lả.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "ẻo lả"